🔍
Search:
TRỐN TRÁNH
🌟
TRỐN TRÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
꾀를 써서 또는 운 좋게 어려운 상황이나 책임 등에서 벗어나다.
1
LẨN TRÁNH, TRỐN TRÁNH:
Thoát khỏi trách nhiệm hay tình huống khó khăn một cách may mắn hoặc do dùng mẹo.
-
Động từ
-
1
싫어하여 피하다.
1
THOÁI THÁC, TRỐN TRÁNH:
Ghét bỏ và né tránh.
-
Danh từ
-
1
꾀를 써서 또는 운 좋게 어려운 상황이나 책임 등에서 벗어남.
1
SỰ LẨN TRÁNH, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc thoát ra khỏi trách nhiệm hay tính huống khó khăn một cách may mắn hoặc do sử dụng mưu mẹo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
피하거나 쫓기어 달아남.
1
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ TRỐN CHẠY:
Sự trốn tránh hoặc bỏ chạy.
-
☆
Danh từ
-
1
싫어하여 피함.
1
SỰ THOÁI THÁC, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc ghét bỏ và né tránh.
-
Danh từ
-
1
싫어하여 피하는 사람.
1
KẺ THOÁI THÁC, KẺ TRỐN TRÁNH:
Người ghét bỏ và né tránh.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 똑바로 하지 않고 쉽고 편하게만 하려고 궁리하다.
1
LẪN TRÁNH, TRỐN TRÁNH, TÌM CÁCH THOÁI THÁC:
Không làm việc gì đó một cách đàng hoàng và chỉ tìm cách để làm thật dễ và thoải mái.
-
Tính từ
-
1
겉 부분이 윤기가 흐르고 매우 미끄럽다.
1
BÓNG LỘN, BÓNG NHẪY, BÓNG NHOÁNG:
Phần ngoài bóng và rất trơn.
-
2
성격이 매우 뻔뻔하고 부끄러움을 모르는 데가 있다.
2
LÁU CÁ, TRỐN TRÁNH:
Tính cách có phần rất trơ tráo và không biết xấu hổ.
-
☆
Danh từ
-
1
무엇을 피해 도망감.
1
SỰ ĐÀO THOÁT, SỰ ĐÀO TẨU:
Sự bỏ trốn để tránh điều gì đó.
-
2
해야 하거나 맞서야 할 일을 애써 외면함.
2
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ RŨ BỎ:
Sự cố tình ngoảnh mặt với việc phải làm hoặc phải đối mặt.
-
Động từ
-
1
만나지 않고 피하다.
1
TRỐN TRÁNH, NÉ TRÁNH:
Không gặp mà tránh đi chỗ khác.
-
2
책임을 지지 않고 피하다.
2
NÉ TRÁNH, LÀM NGƠ:
Chối bỏ trách nhiệm.
-
3
어떠한 일을 하기 싫어서 나서지 않고 피하다.
3
TRỐN TRÁNH, TRỐN:
Không thích làm việc gì đó nên không ra mặt mà tránh đi.
-
☆
Danh từ
-
1
만나지 않고 피함.
1
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ NÉ TRÁNH:
Sự không gặp mà tránh đi.
-
2
책임을 지지 않고 피함.
2
SỰ NÉ TRÁNH, SỰ LÀM NGƠ:
Sự chối bỏ trách nhiệm.
-
3
어떠한 일을 하기 싫어서 나서지 않고 피함.
3
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ TRỐN:
Sự không thích làm việc gì đó nên không ra mặt mà tránh đi.
🌟
TRỐN TRÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자기와 관계된 일에 책임을 지지 않으려고 핑계를 대며 빠짐. 또는 그렇게 하기 위해 하는 말.
1.
VIỆC CHỐI BỎ, VIỆC PHỦI BỎ, VIỆC NÉ TRÁNH, VIỆC LẨN TRÁNH:
Việc đưa ra lý do biện bạch và trốn tránh để khỏi chịu trách nhiệm về việc liên quan đến mình. Hay lời nói nhằm làm như thế.
-
Danh từ
-
2.
(속된 말로) 피하거나 쫓기어 달아남.
2.
SỰ TẨU THOÁT:
(cách nói thông tục) Việc thoát chạy vì trốn tránh hoặc bị đuổi theo.
-
Danh từ
-
1.
세상에서 일어나는 일을 피하여 숨음.
1.
SỰ ẨN DẬT, SỰ MAI DANH ẨN TÍCH:
Việc trốn tránh việc xảy ra trên đời và giấu chúng đi.
-
-
1.
무엇을 피해서 달아나다.
1.
CHẠY TRỐN, BIẾN MẤT:
Bỏ chạy trốn tránh điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
위험을 피해 안전한 곳으로 몸을 숨기다.
1.
LÁNH THÂN, ẨN MÌNH:
Giấu cơ thể tới nơi an toàn, trốn tránh nguy hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
피하거나 쫓기어 달아남.
1.
SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ TRỐN CHẠY:
Sự trốn tránh hoặc bỏ chạy.
-
Danh từ
-
1.
위험을 피해 몸을 숨기는 장소.
1.
NƠI LÁNH THÂN, NƠI ẨN MÌNH:
Địa điểm giấu cơ thể tới nơi an toàn, trốn tránh nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
세상에서 일어나는 일을 피하여 숨어서 사는 사람.
1.
ẨN SĨ:
Người sống ẩn mình trốn tránh mọi việc xảy ra trên đời.
-
Danh từ
-
1.
위험을 피해 안전한 곳으로 몸을 숨김.
1.
SỰ LÁNH THÂN, SỰ ẨN MÌNH:
Việc giấu cơ thể tới nơi an toàn, trốn tránh nguy hiểm.